Deprecated: Creation of dynamic property EDD_Theme_Updater_Admin::$item_name is deprecated in /home/dh_vfxcbf/onthitot.com/wp-content/themes/blogrank-pro/updater/theme-updater-admin.php on line 58

Deprecated: Creation of dynamic property EDD_Theme_Updater_Admin::$beta is deprecated in /home/dh_vfxcbf/onthitot.com/wp-content/themes/blogrank-pro/updater/theme-updater-admin.php on line 64

Deprecated: Creation of dynamic property EDD_Theme_Updater_Admin::$item_id is deprecated in /home/dh_vfxcbf/onthitot.com/wp-content/themes/blogrank-pro/updater/theme-updater-admin.php on line 65
Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong Tiếng Anh - Ôn Thi Tốt
Ôn Thi Tốt

Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong Tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong Tiếng Anh

Trước khi đi vào học chia các thì trong tiếng anh, chúng ta tìm hiểu sơ qua về công thức, cách sử dụng các thì trong tiếng anh.

1. Thì hiện tại đơn

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every…

Cách chia thì hiện tại đơn ở số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, “động từ thường” được chia bằng cách:

-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là “I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác”

-Thêm “s” hoặc “es” sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là “He / She / It và các chủ ngữ số ít khác”

+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm “s”, ngoại trừ những từ tận cùng bằng “o,x, ch, z, s, sh” thì ta thêm “es” vào sau động từ.

+Khi động từ tận cùng là “y” thì đổi “y” thành “I” và thêm “es” vào sau động từ

Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong Tiếng Anh

2. Thì hiện tại tiếp diễn:

* Công thức:

* Cách sử dụng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ……..

3. Thì hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:

* Cách dùng:  Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

* Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….

12 thì trong Tiếng Anh: Cấu trúc và cách dùng

5. Thì quá khứ đơn:

* Cấu trúc:

* Cách dúng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

6. Thì quá khứ hoàn thành:

* Công thức:

*Cách sử dụng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until…

7. Thì quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

* Dấu hiệu nhận biết: dựa trên các từ nối đi kèm: While; when.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

* Cấu trúc:

* Cách dùng: Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)

* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…

9. Thì tương lai đơn:

* Công thức:

* Cách sử dụng:

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

10. Thì tương lai gần:

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

10. Thì tương lai tiếp diễn

* Công thức:

* Cách dùng:

* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

11. Thì tương lai hoàn thành

* Cấu trúc:

* Cách sử dụng:

* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Công thức:

*Cách dùng:

* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

Với ” Cấu trúc và cách dùng của 12 thì trong Tiếng Anh ” chúc các bạn học tốt!

 

Exit mobile version