Ôn Thi Tốt

Chỉ tiêu của trường ĐH Sư Phạm TPHCM

Trong văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 gửi Bộ GD-ĐT, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM sẽ tuyển 3.300 chỉ tiêu.

Trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Các ngành sư phạm, thí sinh dự thi không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, nam cao 1,55 m và nữ cao 1,50 m trở lên. Điều kiện thể hình của các thí sinh dự thi vào ngành giáo dục thể chất gồm: Nam cao 1,65 m và nặng 50 kg trở lên; nữ cao 1,55 m và nặng 45 kg trở lên.

Môn thi năng khiếu ngành giáo dục thể chất gồm chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Môn thi năng khiếu các ngành giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt gồm: đọc, kể diễn cảm và hát.

Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:

Ngành Mã ngành Môn xét tuyển

(môn thi chính nhân hệ số được viết hoa, in đậm)

Tổng
chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH (SPS) 3.300
Số 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Tp. HCM.

ĐT: (08) 38352020.

Website: www.hcmup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.300
Sư phạm Toán học D140209 TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

150
Sư phạm Vật lý D140211 Toán, , Hóa

Toán, , Anh

Toán, , Văn

100
Sư phạm Tin học D140210 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

90
Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Lý, HÓA 90
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa, SINH

Toán, SINH, Anh

80
Sư phạm Ngữ văn D140217 Toán, VĂN, Anh

VĂN, Sử, Địa

Toán, VĂN, Sử

Toán, VĂN, Địa

130
Sư phạm Lịch sử D140218 Văn, SỬ, Địa

Văn, SỬ, Anh

100
Sư phạm Địa lý D140219 Văn, Sử, ĐỊA

Toán, Văn, ĐỊA

Toán, Anh, ĐỊA

Văn, Anh, ĐỊA

100
Giáo dục Chính trị D140205 Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Sử

80
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh D140208 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

80
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, ANH 120
Sư phạm song ngữ Nga-Anh D140232 Toán, Văn, NGA

Sử, Văn, NGA

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

40
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 Toán, Văn, PHÁP

Sử, Văn, PHÁP

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

40
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 Toán, Văn, TRUNG

Sử, Văn, TRUNG

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

40
Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

200
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Văn, Năng khiếu 200
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

Toán, Văn, NĂNG KHIẾU

130
Giáo dục Đặc biệt D140203 Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Năng khiếu

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

50
Quản lí giáo dục D140114 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

80
Ngôn ngữ Anh

Các chương trình đào tạo:

– Tiếng Anh thương mại;

– Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201 Toán, Văn, ANH 180
Ngôn ngữ Nga-Anh D220202 Toán, Văn, NGA

Sử, Văn, NGA

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

120
Ngôn ngữ Pháp

Các chương trình đào tạo:

– Tiếng Pháp du lịch;

– Tiếng Pháp biên, phiên dịch.

D220203 Toán, Văn, PHÁP

Sử, Văn, PHÁP

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

90
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Văn, TRUNG

Sử, Văn, TRUNG

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

120
Ngôn ngữ Nhật

Chương trình đào tạo:

– Tiếng Nhật biên, phiên dịch.

D220209 Toán, Văn, NHẬT

Sử, Văn, NHẬT

Toán, Văn, ANH

Sử, Văn, ANH

130
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

150
Vật lí học D440102 Toán, , Hóa

Toán, , Anh

110
Hóa học

Các chương trình đào tạo:

– Hóa vô cơ;

– Hóa hữu cơ.

D440112 Toán, Lý, HÓA

Toán, HÓA, Sinh

100
Văn học D220330 Toán, VĂN, Anh

VĂN, Sử, Địa

80
Việt Nam học

Chương trình đào tạo:

– Văn hóa – Du lịch.

D220113 Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

100
Quốc tế học D220212 Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Địa

110
Tâm lý học D310401 Toán, Hóa, Sinh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Exit mobile version