Điểm thi vào lớp 10 thành phố Cần Thơ
Để nhận điểm thi vào lớp 10 miễn phí các em học sinh hãy comment số báo danh, địa chỉa email và mã tỉnh thành ở bên dưới bài viết. Khi có điểm ở tỉnh thành nào hệ thống sẽ upload lên website để các em tra cứu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2016
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Các em hãy thường xuyên vào website để cập nhật thông tin có điểm của các tỉnh thành sớm nhất. Khi có dữ liệu điểm của tỉnh nào thì hệ thống sẽ publish lên website để các em tiện theo dõi và tra cứu.
Mã tỉnh Cần Thơ: 55
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD – ĐT Cần Thơ | 25 | 025 | THPT Lương Định Của |
2 | 001 | Thí sinh tự do Cần Thơ | 26 | 026 | TTGDTX Ô Môn |
3 | 002 | THPT Châu Văn Liêm | 27 | 027 | Phòng GD&ĐT Q.Ô Môn |
4 | 003 | THPT Nguyễn Việt Hồng | 28 | 028 | THPT Phan Văn Trị |
5 | 004 | THPT Phan Ngọc Hiển | 29 | 029 | TTGDTX Phong Điền |
6 | 006 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 30 | 030 | Phòng GD&ĐT H.Phong Điền |
7 | 007 | THPT Thái Bình Dương | 31 | 031 | THPT Thới Lai |
8 | 008 | TT GDTX Ninh Kiều | 32 | 032 | THPT Hà Huy Giáp |
9 | 009 | TT Ngoại ngữ – Tin học TP.Cần Thơ | 33 | 033 | TTGDTX Thới Lai |
10 | 010 | TTGDTX-KTTH-HN Cần Thơ | 34 | 034 | Phòng GD&ĐT H.Cờ Đỏ |
11 | 011 | Phòng GD&ĐT Q.Ninh Kiều | 35 | 035 | THPT Thạnh An |
12 | 012 | THPT Bùi Hữu Nghĩa | 36 | 037 | TTGDTX Vĩnh Thạnh |
13 | 013 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 37 | 038 | Phòng GD&ĐT H.Vĩnh Thạnh |
14 | 014 | THPT Trà Nóc | 38 | 039 | THPT Thốt Nốt |
15 | 015 | THPT Trần Đại Nghĩa | 39 | 040 | THPT Trung An |
16 | 016 | TTGDTX Bình Thủy | 40 | 041 | THPT Thuận Hưng |
17 | 017 | Phòng GD&ĐT Q.Bình Thuỷ | 41 | 042 | TTGDTX Thốt Nốt |
18 | 018 | THPT Nguyễn Việt Dũng | 42 | 043 | Phòng GD&ĐT Q.Thốt Nốt |
19 | 019 | TTGDTX Cái Răng | 43 | 044 | Phòng GD&ĐT H.Thới Lai |
20 | 020 | Phòng GD&ĐT Q.Cái Răng | 44 | 045 | THPT Vĩnh Thạnh |
21 | 021 | THPT Lưu Hữu Phước | 45 | 057 | TTGDTX Cờ Đỏ |
22 | 022 | THPT Thới Long | 46 | 058 | THPT Giai Xuân |
23 | 023 | THPT Kỹ Thuật Trần Ngọc Hoằng | 47 | 059 | THCS và THPT Trường Xuân |
24 | 024 | Phổ thông Dân Tộc Nội trú |