Năm học 2012 – 2013, TP. Hồ Chí Minh có 23.042 chỉ tiêu ở các trường ngoài công lập, 9.735 chỉ tiêu ở các trung tâm GDTX, 2.620 chỉ tiêu ở các trường TCCN.
Điểm chuẩn cụ thể 3 nguyện vọng ở các trường THPT tại TP.Hồ Chí Minh như sau:
|
STT |
Tên Trường |
Quận/Huyện |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
|
1 |
THPT Trưng Vương |
01 |
34.50 |
35.25 |
35.50 |
|
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
01 |
39.25 |
39.50 |
40.50 |
|
3 |
THPT Ten lơ man |
01 |
25.75 |
26.75 |
26.75 |
|
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
01 |
21.00 |
21.50 |
22.00 |
|
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
01 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
|
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
03 |
36.75 |
37.50 |
37.50 |
|
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
03 |
38.50 |
39.50 |
40.50 |
|
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
03 |
24.75 |
25.50 |
25.50 |
|
9 |
THPT Marie Curie |
03 |
30.50 |
31.25 |
31.25 |
|
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
03 |
27.00 |
27.50 |
27.50 |
|
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
04 |
29.75 |
30.00 |
30.25 |
|
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
04 |
22.25 |
23.25 |
23.75 |
|
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
05 |
36.50 |
36.50 |
36.50 |
|
14 |
THPT Hùng Vương |
05 |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
|
15 |
Trung học thực hành ĐHSP |
05 |
40.25 |
40.50 |
40.50 |
|
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
05 |
31.25 |
32.00 |
32.00 |
|
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
05 |
26.00 |
27.00 |
27.25 |
|
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
07 |
24.25 |
24.50 |
24.75 |
|
19 |
THPT Tân Phong |
07 |
20.00 |
20.50 |
21.00 |
|
20 |
THPT Ngô Quyền |
07 |
26.25 |
26.50 |
26.50 |
|
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
07 |
25.00 |
25.00 |
26.00 |
|
22 |
THPT Lương Văn Can |
08 |
26.25 |
26.75 |
26.75 |
|
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
08 |
22.00 |
22.50 |
22.75 |
|
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
08 |
24.50 |
24.75 |
25.00 |
|
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
08 |
19.00 |
19.25 |
20.25 |
|
26 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
08 |
19.75 |
20.75 |
20.75 |
|
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
35.00 |
35.50 |
36.50 |
|
28 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
36.50 |
37.25 |
37.25 |
|
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
25.75 |
26.25 |
26.50 |
|
30 |
THPT Diên Hoàng |
10 |
25.50 |
26.50 |
27.50 |
|
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
25.00 |
25.50 |
26.00 |
|
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
34.50 |
34.50 |
34.75 |
|
33 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
30.25 |
30.50 |
30.50 |
|
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
27.75 |
27.75 |
28.25 |
|
35 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
31.50 |
31.50 |
31.50 |
|
36 |
THPT Trường Chinh |
12 |
28.25 |
28.75 |
28.75 |
|
37 |
THPT Thạnh Lộc |
12 |
24.00 |
24.75 |
25.25 |
|
38 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
22.50 |
23.25 |
23.25 |
|
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
33.00 |
33.75 |
33.75 |
|
40 |
THPT Gia Định |
Bình Thạnh |
36.75 |
37.50 |
37.75 |
|
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
26.50 |
27.25 |
27.25 |
|
42 |
THPT Bình Lợi Trung |
Bình Thạnh |
21.75 |
22.25 |
22.50 |
|
43 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Bình Thạnh |
30.25 |
30.50 |
30.75 |
|
44 |
THPT Gò Vấp |
Gò Vấp |
29.50 |
30.50 |
30.50 |
|
45 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
Gò Vấp |
37.25 |
38.25 |
39.00 |
|
46 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Gò Vấp |
32.50 |
32.75 |
33.00 |
|
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Gò Vấp |
25.00 |
25.25 |
25.50 |
|
48 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
37.50 |
37.75 |
38.50 |
|
49 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
24.25 |
25.25 |
25.75 |
|
50 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
33.25 |
33.75 |
33.75 |
|
51 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
40.75 |
41.00 |
41.00 |
|
52 |
THPT Lý Tự Trọng |
Tân Bình |
26.75 |
27.75 |
28.25 |
|
53 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
29.25 |
30.00 |
30.50 |
|
54 |
THPT Long Thới |
Nhà Bè |
13.00 |
13.00 |
13.00 |
|
55 |
THPT Phước Kiển |
Nhà Bè |
13.00 |
13.00 |
13.00 |
|
56 |
THPT Tân Bình |
Tân Phú |
31.25 |
31.50 |
31.50 |
|
57 |
THPT Trần Phú |
Tân Phú |
37.50 |
37.75 |
38.50 |
|
58 |
THPT Tây Thạnh |
Tân Phú |
30.00 |
30.00 |
30.25 |