Ngày 26/3, Bộ GD-ĐT đã công bố ngoài 38 cụm thi do các trường ĐH chủ trì, có thêm 65 cụm thi do địa phương chủ trì.
Cụ thể như sau:
I. MÃ CÁC CỤM THI DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỦ TRÌ NHƯ SAU:
| Cụm thi số | Mãcụm | Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
| 1 | BKA | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
| 2 | KHA | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
| 3 | TLA | Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
| 4 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
| 5 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
| 6 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
| 7 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp |
| 8 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 9 | QGS | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
| 10 | HUI | Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
| 11 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
| 12 | SPS | Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
| 13 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn |
| 14 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
| 15 | YDS | Trường Đại học Y Dược Tp.HCM |
| 16 | DCT | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
| 17 | HHA | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
| 18 | THP | Trường Đại học Hải Phòng |
| 19 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc |
| 20 | TND | Đại học Thái Nguyên |
| 21 | TQU | Trường Đại học Tân Trào |
| 22 | THV | Trường Đại học Hùng Vương |
| 23 | YTB | Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
| 24 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức |
| 25 | TDV | Trường Đại học Vinh |
| 26 | DHU | Đại học Huế |
| 27 | DND | Đại học Đà Nẵng |
| 28 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn |
| 29 | NLS | Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
| 30 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên |
| 31 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt |
| 32 | TSN | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
| 33 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ |
| 34 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp |
| 35 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh |
| 36 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang |
| 37 | TAG | Trường Đại học An Giang |
| 38 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu |
II. MÃ CÁC CỤM THI DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ (NẾU CÓ)
| Mã sở | Mã cụm sở | Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
| 01 | 001 | Sở GDĐT Hà Nội |
| 02 | 002 | Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh |
| 03 | 003 | Sở GDĐT Hải Phòng |
| 04 | 004 | Sở GDĐT Đà Nẵng |
| 05 | 005 | Sở GDĐT Hà Giang |
| 06 | 006 | Sở GDĐT Cao Bằng |
| 07 | 007 | Sở GDĐT Lai Châu |
| 08 | 008 | Sở GDĐT Lào Cai |
| 09 | 009 | Sở GDĐT Tuyên Quang |
| 10 | 010 | Sở GDĐT Lạng Sơn |
| 11 | 011 | Sở GDĐT Bắc Kạn |
| 12 | 012 | Sở GDĐT Thái Nguyên |
| 13 | 013 | Sở GDĐT Yên Bái |
| 14 | 014 | Sở GDĐT Sơn La |
| 15 | 015 | Sở GDĐT Phú Thọ |
| 16 | 016 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
| 17 | 017 | Sở GDĐT Quảng Ninh |
| 18 | 018 | Sở GDĐT Bắc Giang |
| 19 | 019 | Sở GDĐT Bắc Ninh |
| 21 | 021 | Sở GDĐT Hải Dương |
| 22 | 022 | Sở GDĐT Hưng Yên |
| 23 | 023 | Sở GDĐT Hoà Bình |
| 24 | 024 | Sở GDĐT Hà Nam |
| 25 | 025 | Sở GDĐT Nam Định |
| 26 | 026 | Sở GDĐT Thái Bình |
| 27 | 027 | Sở GDĐT Ninh Bình |
| 28 | 028 | Sở GDĐT Thanh Hoá |
| 29 | 029 | Sở GDĐT Nghệ An |
| 30 | 030 | Sở GDĐT Hà Tĩnh |
| 31 | 031 | Sở GDĐT Quảng Bình |
| 32 | 032 | Sở GDĐT Quảng Trị |
| 33 | 033 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
| 34 | 034 | Sở GDĐT Quảng Nam |
| 35 | 035 | Sở GDĐT Quảng Ngãi |
| 36 | 036 | Sở GDĐT Kon Tum |
| 37 | 037 | Sở GDĐT Bình Định |
| 38 | 038 | Sở GDĐT Gia Lai |
| 39 | 039 | Sở GDĐT Phú Yên |
| 40 | 040 | Sở GDĐT Đắk Lắk |
| 41 | 041 | Sở GDĐT Khánh Hoà |
| 42 | 042 | Sở GDĐT Lâm Đồng |
| 43 | 043 | Sở GDĐT Bình Phước |
| 44 | 044 | Sở GDĐT Bình Dương |
| 45 | 045 | Sở GDĐT Ninh Thuận |
| 46 | 046 | Sở GDĐT Tây Ninh |
| 47 | 047 | Sở GDĐT Bình Thuận |
| 48 | 048 | Sở GDĐT Đồng Nai |
| 49 | 049 | Sở GDĐT Long An |
| 50 | 050 | Sở GDĐT Đồng Tháp |
| 51 | 051 | Sở GDĐT An Giang |
| 52 | 052 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
| 53 | 053 | Sở GDĐT Tiền Giang |
| 54 | 054 | Sở GDĐT Kiên Giang |
| 55 | 055 | Sở GDĐT Cần Thơ |
| 56 | 056 | Sở GDĐT Bến Tre |
| 57 | 057 | Sở GDĐT Vĩnh Long |
| 58 | 058 | Sở GDĐT Trà Vinh |
| 59 | 059 | Sở GDĐT Sóc Trăng |
| 60 | 060 | Sở GDĐT Bạc Liêu |
| 61 | 061 | Sở GDĐT Cà Mau |
| 62 | 062 | Sở GDĐT Điện Biên |
| 63 | 063 | Sở GDĐT Đăk Nông |
| 64 | 064 | Sở GDĐT Hậu Giang |
| 65 | 065 | Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |