Đề cương ôn tập chương 1 Sinh học 12
Câu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là:
a. A – U, G – X b. A – T, G – X c. A – G, T – X d. T – U, G – X
Câu 2: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là:
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600
Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục. b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn.
c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn. d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn.
Câu 5: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là:
a. ADN – pôlimeraza b. ADN – ligaza c. ADN – pôlimeraza alpha. d. ADN – pôlimeraza beta.
Câu 6: Gen là một đoạn của:
a. Phân tử ADN. b. Phân tử ARN. c. Phân tử prôtêin. d. Nhiễm sắc thể.
Câu 7: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là:
a. Có vùng mã hoá liên tục. b. Có vùng mã hoá không liên tục.
c. Xen kẽ các đoạn mã hoá. d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá.
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là:
a. Mang thông tin di truyền.
b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin.
d. Các mã di truyền không được gối lên nhau.
Câu 9: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là:
a. AUG. b. UAA. c. UAG. d. UGA.
Câu 10: Mã di truyền có tất cả là:
a. 16 bộ ba. b. 34 bộ ba. c. 56 bộ ba. d. 64 bộ ba.
Câu 11: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá:
a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. b. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
c. Một bộ ba mã hoá một axit amin. d. Các bộ ba không mã hoá axit amin.
Câu 12: Chức năng của tARN là:
a. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin. b. Vận chuyển axit amin.
c. Cấu tạo ribôxôm. d. Chứa đựng thông tin di truyền.
Câu 13: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là:
a. A – T, G – X. b. A – X, G – T. c. A – U, G – X. d. T – U, G – X.
Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phân tử ARN tạo thành là:
a. 3 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 15: Đoạn gen phiên mã có chiều là:
a. 5’ – 3’. b. 5’ – 5’. c. 3’ – 5’ d. 3’ – 3’.
Câu 16: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấp phân tử là:
a. mARN. b. tARN. c. rARN. d. Gen cấu trúc.
Câu 17: Thông tin di truyền chứa đựng trong mARN được gọi là:
a. Bản mã gốc. b. Bản mã sao. c. Bản dịch mã. d. Tính trạng cơ thể.
Câu 18: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mã là:
a. Ribôxôm. b. mARN. c. Gen. d. Axit amin.
Câu 19: Đặc điểm không phải của axit amin mêtiômin là:
a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗi pôlipepti.
b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
c. Kích thích sự đi vào đúng vị trí của các axit amin trong dịch mã.
d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã.
Câu 20: Phân tử tARN một lần vận chuyển được:
a. Một axit amin. b. Hai axit amin. c. Ba axit amin. d. Nhiều axit amin.
Câu 21: Thành phần không trực tiếp tham gia vào dịch mã:
a. Các Enzim. b. Các axit amin. c. Gen cấu trúc. d. mARN.
Câu 22: Bản chất của cơ chế dịch mã là:
a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao. b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao.
c. Bộ ba mã đối bổ sung với bộ ba mã sao. d. Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao.
Câu 23: Một gen cấu trúc tự sao hai lần liên tiếp, mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tử mARN cho 4 ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipeptit tạo thành là:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
Câu 24: Sinh vật nhân sơ, sự điuề hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:
a. Trước phiên mã. b. Phiên mã. c. Sau phiên mã. d. Dịch mã