Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12

Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. 

1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.    
B.
25,46.         
C.
33,00.             
D.
29,70.

2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 4.               
B.
2.               
C.
5.               
D.
3.

3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.        
B.
C17H35COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.       
D.
C15H31COOH và glixerol.

4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH.    
B.
CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.          
D.
CH3COONa và CH3CHO.

5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.       
B.
10,8 gam.         
C.
21,6 gam.        
D.
32,4 gam.

6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.      
B.
[C6H8O2(OH)3]n.       
C.
[C6H7O3(OH)3]n.       
D.
[C6H5O2(OH)3]n.

7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2
D.C5H10O2.

8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g
B.20,0g
C.16,0g
D.12,0g

9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.
B.C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.
D.C15H31COOH và glixerol.

10: Este etyl axetat có công thức là

A. HCOOCH3.
B.CH3COOCH3.
C.CH3COOC2H5.
D.C2H5COOCH3.

11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là

 

A. 9000
B.7000
C.10000
D.8000

12: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

A. Triolein
B.Tristearin
C.Tripanmitin
D.Axit Stearic

13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức.
B.phenol.
C.este đơn chức.
D.glixerol.

14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là

A. C3H6O2
B.C2H4O2
C.C4H8O2
D.C4H8O4

15: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.
B.fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.
D.saccarozơ và glucozơ.

 

16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH3.
B.C2H5COOH.
C.HCOOC2H5.
D.HO-C2H4-CHO.

17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.
B.HCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.
D.CH3COONa và C2H5OH.

18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.
B.5.
C.3.
D.4.

19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.
B.glucozơ, etyl axetat.

C. glucozơ, anđehit axetic.
D.glucozơ, ancol etylic.

20: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 5.
B.6.
C.4.
D.3.

21: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dung dịch NaCl.

B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 276 gam.
B.184 gam.
C.138 gam.
D.92 gam.

23: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

24: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ.
B.xenlulozơ.
C.fructozơ.
D.glucozơ.

25: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. C2H5OH.
B.CH3COOH.
C.HCOOH.
D.CH3CHO.

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *